Bảng giá sắt xây dựng Pomina (Việt Ý)

Đơn giá sắt xây dựng Pomina hiện nay giao động từ 13.750 đ/kg đến 14.500 đ/kg (đơn giá 1 cây thép xây dựng Pomina dao động từ 100.000 đ/cây đến 1.000.000 đ/cây) tuỳ thuộc vào loại, đường kính, số lượng mua và vị trí công trình (liên hệ trực tiếp để có giá sắt xây dựng Pomina chính xác nhất)

Loại thép Trọng lượng kg/cây Đơn giá Đ/kg Đơn giá Đ/cây
Thép cuộn phi 6 1 9.250 9.250
Thép cuộn phi 8 1 9.250 9.250
Thép cây phi 10 (11.7m) 7.21 9.250 60.70
Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 9.250 96.100
Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 9.250 127.200
Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 9.250 179.400
Sắt cây phi 18 (11.7m) 23.40 9.250 230.500
Sắt cây phi 20 (11.7m) 28.90 9.250 284.700
Sắt cây phi 22 (11.7m) 34.87 9.250 355.500
Sắt cây phi 25 (11.7m) 45.09 9.250 462.600
Sắt cây phi 28 (11.7m) 56.63 9.250 523.800
Sắt cây phi 32 (11.7m) 73.83 9.250 682.900

Bảng giá sắt thép xây dựng Miền Nam

Đơn giá sắt thép xây dựng Miền Nam hiện nay giao động từ 14.400 đ/kg đến 15.500 đ/kg (đơn giá 1 cây thép xây dựng Miền Nam giao động từ 105.000 đ/cây đến 1.100.000 đ/cây) tuỳ thuộc vào loại, đường kính, số lượng mua và vị trí công trình (liên hệ trực tiếp để có giá sắt thép xây dựng Miền Nam chính xác nhất)

Loại thép Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá Đ/kg Đơn giá Đ/cây
Sắt cuộn phi 6 1 8.570 8.570
Sắt cuộn phi 8 1 8.570 8.570
Sắt cây phi 10 (11.7m) 7.21 8.570 58.750
Sắt cây phi 12 (11.7m) 10.39 8.570 94.630
Sắt cây phi 14 (11.7m) 14.16 8.570 124.800
Sắt cây phi 16 (11.7m) 18.49 8.570 174.900
Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 8.570 228.700
Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 8.570 282.500
Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 8.570 352.800
Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 8.570 386.000
Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 8.570 485.310
Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 8.570 632.270

Bảng giá thép xây dựng Việt Nhật

Đơn giá thép xây dựng Việt Nhật hiện nay dao động từ 15.500 đ/kg đến 16.500 đ/kg (đơn giá 1 cây thép xây dựng Việt Nhật dao động từ 112.000 đ/cây đến 1.114.000 đ/cây) tuỳ thuộc vào loại, đường kính, số lượng mua và vị trí công trình (liên hệ trực tiếp để có giá sắt xây dựng Việt Nhật chính xác nhất)

Loại thép Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá Đ/kg Đơn giá (Đ/cây
Thép cuộn phi 6 1 9.530 9.530
Thép cuộn phi 8 1 9.530 9.530
Thép cây phi 10 (11.7m) 7.21 9.530 62.500
Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 9.530 98.600
Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 9.530 131.500
Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 9.530 182.700
Sắt cây phi 18 (11.7m) 23.40 9.530 232.200
Sắt cây phi 20 (11.7m) 28.90 9.530 287.500
Sắt cây phi 22 (11.7m) 34.87 9.530 259.200
Sắt cây phi 25 (11.7m) 45.05 9.530 429.300
Sắt cây phi 28 (11.7m) 56.63 9.530 539.900
Sắt cây phi 32 (11.7m) 73.83 9.530 703.600

Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát

Đơn giá thép xây dựng Hoà Phát hiện nay giao động từ 13.850 đ/kg đến 14.500 đ/kg (đơn giá 1 cây thép xây dựng Hoà Phát giao động từ 101.000 đ/cây đến 1.000.000 đ/cây) tuỳ thuộc vào loại, đường kính, số lượng mua và vị trí công trình (liên hệ trực tiếp để có giá sắt xây dựng Hoà Phát chính xác nhất)

Loại thép Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá Đ/kg Đơn giá Đ/cây
Sắt cuộn phi 6 1 9.250 9.250
Sắt cuộn phi 8 1 9.250 9.250
Sắt cây phi 10 (11.7m) 7.21 9.250 60.700
Sắt cây phi 12 (11.7m) 10.39 9.250 96.100
Sắt cây phi 14 (11.7m) 14.16 9.250 127.200
Sắt cây phi 16 (11.7m) 18.49 9.250 179.400
Sắt cây phi 18 (11.7m) 23.40 9.250 230.500
Sắt cây phi 20 (11.7m) 28.90 9.250 284.700
Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 9.250 355.500
Thép cây phi 25 (11.7m) 45.09 9.250 462.600
Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 9.250 523.800
Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 9.250 682.900

 

* Lưu ý:

  • Chỉ mang tính chất tham khảo, có thể chênh lệch với thực tế
  • Hàng 100% chính hãng từ nhà máy
  • Có đầy đủ chứng từ CO, CQ
  • Xuất hóa đơn VAT theo yêu cầu
  • Cam kết giá ưu đãi #1 thị trường
  • Hỗ trợ phương tiện giao nhận đến tận công trình.

Lý do bạn nên chọn Thép Gia Long

  1. Sản phẩm chính hãng từ các nhà máy uy tín: Thép Gia Long cam kết cung cấp sắt thép xây dựng chính hãng từ các nhà máy danh tiếng như Hòa Phát, Miền Nam, Việt Mỹ, Việt Úc… Điều này đảm bảo chất lượng và nguồn gốc sản phẩm.
  2. Không thông qua trung gian: Việc không thông qua trung gian giúp giảm chi phí và đảm bảo giá cả cạnh tranh hơn.
  3. Cung cấp đầy đủ chứng từ CO, CQ và hóa đơn xuất hàng: Đây là yếu tố quan trọng để đảm bảo tính hợp lệ và chất lượng của sản phẩm.
  4. Giá niêm yết rõ ràng và cập nhật thường xuyên: Giá sắt thép được niêm yết rõ ràng theo từng loại, thương hiệu, kích thước, giúp khách hàng dễ dàng tra cứu và chọn lựa.
  5. Hàng có sẵn tại kho và giao hàng đúng tiến độ: Thép Gia Long đảm bảo sẽ có đủ hàng tại kho và giao đúng nơi, đúng số lượng để không làm chậm tiến độ công trình của khách hàng.
  6. Hỗ trợ vận chuyển đến chân công trình: Đội ngũ phương tiện vận chuyển của công ty sẽ hỗ trợ đưa sắt thép đến chân công trình, giúp tiết kiệm thời gian và công sức của khách hàng.
  7. Tư vấn chuyên nghiệp và hỗ trợ khách hàng: Nhân viên giàu kinh nghiệm của Thép Gia Long sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng, đảm bảo sự hài lòng và tin tưởng.
  8. Cam kết chất lượng và dịch vụ hậu mãi: Việc ký hợp đồng rõ ràng và cam kết chịu trách nhiệm nếu phát hiện hàng giả hàng nhái sẽ tạo sự yên tâm cho khách hàng.
  9. Hỗ trợ gia công, cắt thép theo tiêu chuẩn công trình: Thép Gia Long cũng có dịch vụ hỗ trợ gia công, cắt thép theo yêu cầu của công trình.

Với những lý do trên, Thép Gia Long là địa chỉ đáng tin cậy để khách hàng lựa chọn mua sắt thép xây dựng chất lượng và có được sự hỗ trợ toàn diện trong quá trình mua hàng và sử dụng sản phẩm. Liên hệ ngay qua các hotline chúng tôi để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất trên thị trường.

Để lại một bình luận